CÁC ỨNG DỤNG:
- Lỗ khoan trung bình
- Lỗ khoan xuyên thủng
- Cho công việc đục ở mức độ trung bình
- Chuyên cho việc sữa chữa
CÁC ĐẶC TRƯNG:
- Dòng điện để điều khiển tốc độ không đổi
- Tốc độ và lực tác động điều chỉnh bằng quay số điều chỉnh
- Nhanh chóng chuyển đổi từ khoan búa để đục và ngược lại
- Đục có thể được bố trí theo nhiều chiều
- Các thành phần giảm rung
- Không cần bảo trì (có bôi trơn suốt đời)
- Bộ ly hợp an toàn cho chống ăn mòn thấp
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Công suât
1050 W
Khoan với mũi khoan xoắn
dia. 12 - 80 mm
Khoan với mũi khoan rút lõi
dia. 45 - 150 mm
Hiệu suất khoan* (D 35 mm)
120 mm/phút
Hiệu suất đục trong bê tông
Với đục nhọn
approx. 150 kg/h
Năng lượng tác động đơn
3.5 - 8.5 J
Tốc độ chạy
140 - 280 rpm
Tốc độ tác động, dao động
1500 - 3000 impacts/phút
Khối lượng
6.7 kg
Mâm kẹp
SDS-max
Order-No. PX 76 Standard specification: DUSS PX 76 combi hammer, side handle, tube of grease, carrying case for machine and tools.
11,260,000₫
24,500,000₫
33,700,000₫
26,500,000₫
Mô tả
CÁC ỨNG DỤNG:
- Lỗ khoan trung bình
- Lỗ khoan xuyên thủng
- Cho công việc đục ở mức độ trung bình
- Chuyên cho việc sữa chữa
CÁC ĐẶC TRƯNG:
- Dòng điện để điều khiển tốc độ không đổi
- Tốc độ và lực tác động điều chỉnh bằng quay số điều chỉnh
- Nhanh chóng chuyển đổi từ khoan búa để đục và ngược lại
- Đục có thể được bố trí theo nhiều chiều
- Các thành phần giảm rung
- Không cần bảo trì (có bôi trơn suốt đời)
- Bộ ly hợp an toàn cho chống ăn mòn thấp
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Công suât
1050 W
Khoan với mũi khoan xoắn
dia. 12 - 80 mm
Khoan với mũi khoan rút lõi
dia. 45 - 150 mm
Hiệu suất khoan* (D 35 mm)
120 mm/phút
Hiệu suất đục trong bê tông
Với đục nhọn
approx. 150 kg/h
Năng lượng tác động đơn
3.5 - 8.5 J
Tốc độ chạy
140 - 280 rpm
Tốc độ tác động, dao động
1500 - 3000 impacts/phút
Khối lượng
6.7 kg
Mâm kẹp
SDS-max
Order-No. PX 76
Standard specification:
DUSS PX 76 combi hammer,
side handle, tube of grease,
carrying case for machine
and tools.
Bình luận