Ứng dụng của Máy khoan thép cầm tay EHB 16/1.4 S R/L Khoan và bắt vít vào gỗ, nhôm, thép Lý tưởng cho ứng dụng cơ động trên công trường xây dựng Phù hợp cho kết cấu kim loại và gỗ
Tính năng của Máy khoan thép cầm tay EHB 16/1.4 S R/L: Kiểm soát tốc độ vô cấp, khởi động khoan/bắt vít chính xác Đảo chiều - dễ dàng rút mũi khoan khỏi lỗ khoan, dễ bắn vít và tháo vít Hộp giảm tốc đa cấp -ngẫu lực cao và khoan khỏe Tay cầm xoay với vòng kẹp với nhôm - thích ứng tối ưu cho các ứng dụng và vị trí làm việc Tay đòn dài với tay cầm lớn - vận hành an toàn với mô men xoắn cao Tay cầm dạng cán thuổng- khả năng truyền tải tối ưu
SPECIFICATIONSEHB 16/1.4 S R/L Công suất1.150 W Điện áp230 V ~ Tốc độ0-450 rpm Tốc độ không tải 650 rpm Ø tối đa khoan gỗ / nhôm / thép65/28/20 mm Đảo chiềuyes Trục kết nốiB 18 Ø Vòng cổ43 mm Trọng lượng3,2 kg Mã đặt hàng 0121E Phụ kiện đi kèm trong hộp, với 1 đầu cặp mũi khoan
Mô tả
Máy khoan thép ehb 16 1.4 s r l
Khoan và bắt vít vào gỗ, nhôm, thép
Lý tưởng cho ứng dụng cơ động trên công trường xây dựng
Phù hợp cho kết cấu kim loại và gỗ
Tính năng của Máy khoan thép cầm tay EHB 16/1.4 S R/L:
Kiểm soát tốc độ vô cấp, khởi động khoan/bắt vít chính xác
Đảo chiều - dễ dàng rút mũi khoan khỏi lỗ khoan, dễ bắn vít và tháo vít
Hộp giảm tốc đa cấp -ngẫu lực cao và khoan khỏe
Tay cầm xoay với vòng kẹp với nhôm - thích ứng tối ưu cho các ứng dụng và vị trí làm việc
Tay đòn dài với tay cầm lớn - vận hành an toàn với mô men xoắn cao
Tay cầm dạng cán thuổng- khả năng truyền tải tối ưu
SPECIFICATIONS EHB 16/1.4 S R/L
Công suất 1.150 W
Điện áp 230 V ~
Tốc độ 0-450 rpm
Tốc độ không tải 650 rpm
Ø tối đa khoan gỗ / nhôm / thép 65/28/20 mm
Đảo chiều yes
Trục kết nối B 18
Ø Vòng cổ 43 mm
Trọng lượng 3,2 kg
Mã đặt hàng 0121E
Phụ kiện đi kèm trong hộp, với 1 đầu cặp mũi khoan
Bình luận