55 chi tiết Khoan thép chính xác dành cho các ứng dụng chung ở thép có cường độ lên đến 850 N/mm² và gang thép.
Phù hợp với khoan (hệ thống điểm): 3/4 điểm
Phù hợp với các mũi khoan không dây (hệ thống điểm): 3/4 điểm
Phù hợp với máy khoan đứng (hệ thống điểm): 3/4 điểm
Phù hợp với tâm khoan phay (hệ thống điểm): 1/4 điểm
Tuổi thọ thiết bị (hệ thống điểm): 3/4 điểm
Tốc độ khoan (hệ thống điểm): 3/4 điểm
Chất lượng lỗ khoan (hệ thống điểm): 4/4 điểm
Tính linh hoạt (hệ thống điểm): 2/4 điểm
Động thái khoan (hệ thống điểm): 3/4 điểm
Tự định tâm: Có
Đã bao gồm khi giao hàng: 3 x 1.0–4.0 mm each, 2 x 4.5–8.0 mm, 1 x 8.5–13.0 mm each, graduation 0.5 mm
Số lượng sản phẩm thuộc loại/bộ: 55 Stck(pcs)
Chất lượng: ZEBRA-Premium
Độ sâu khoan/tiêu chuẩn: DIN 338 / 5xD
Kiểu thân vít: Hình trụ
Nhóm phụ vật liệu: Thép kết cấu thông dụng, Thép tôi luyện không hợp kim, Gang thép, Sắt dễ uốn, Gang dẻo, Hợp kim magiê, Đồng, ít hợp kim, Đồng thau, đúc ngắn, Đồng thau, đúc dài, Nhựa, nhựa nhiệt rắn, Nhựa, nhựa nhiệt dẻo
Bề mặt: Bay hơi
Chất liệu cắt: HSS
Lực khoan vào thấp hơn 20% so với những mũi khoan thông thường, cho tiến độ công việc nhanh hơn và ít tốn công sức hơn
Vát nhọn chéo tối ưu
Cắt ren với độ chính xác cao mà không cần định tâm, ngay cả trên các bề mặt cong
Mài chéo tối ưu
Lý tưởng để khoan lõi
Mài mũi khoan với độ chính xác cao để khoan chính xác
Tăng hiệu quả độ bám dính của chất làm mát, giảm sự tích tụ
Bề mặt được hóa hơi
Lưu ý
Chuôi khoan Ø 13,0 mm được giảm xuống còn Ø 12,7 mm
Để biết cách sử dụng mũi khoan/vật liệu, vui lòng xem bảng tổng quan
Mô tả
55 chi tiết Khoan thép chính xác dành cho các ứng dụng chung ở thép có cường độ lên đến 850 N/mm² và gang thép.
Lực khoan vào thấp hơn 20% so với những mũi khoan thông thường, cho tiến độ công việc nhanh hơn và ít tốn công sức hơn
Vát nhọn chéo tối ưu
Cắt ren với độ chính xác cao mà không cần định tâm, ngay cả trên các bề mặt cong
Mài chéo tối ưu
Lý tưởng để khoan lõi
Mài mũi khoan với độ chính xác cao để khoan chính xác
Tăng hiệu quả độ bám dính của chất làm mát, giảm sự tích tụ
Bề mặt được hóa hơi
Lưu ý
Thông tin:
Bình luận